Tiếng Việt Tiếng Anh
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Tùng Khánh

Địa chỉ: Số 131 Quán Trữ, Phường Đồng Hòa, Quận Kiến An, Hải Phòng

Liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0936661362

Inox 430 là gì ? Những ưu điểm của nó

Ngày đăng: 26-04-2018 | 1:26 PM | 1913 Lượt xem | Người đăng: admin1

Hiện nay Inox 430 là loại Inox thường được bắt gặp trong những sản phẩm inox trong cuộc sống hàng ngày. Có rất nhiều khách hàng đặt câu hỏi về cho INOX TÙNG KHÁNH như:  Inox 430 có tốt không ?. Inox 430 có bị gỉ không ?. Inox 430 giá bao nhiêu ?. Những thông tin chúng tôi chia sẻ sau đây về thép không rỉ 430 mong rằng sẽ giúp quý khách hàng trả lời những câu hỏi trên

INOX 430 LÀ LOẠI INOX GÌ

Inox 430 là thép không rỉ gồm nhiều chất như FE, Carbon, Niken, Crôm ... và trong đó thành phần chứa 18% Crom và 10% niken chiếm tỉ lệ nhiều nhất.Thép không gỉ 430 với khả năng chống ăn mòn và gia công dễ dàng, có hệ số giãn nở thấp, khả năng chống sự oxy hóa tốt.

Thép không gỉ 430 được chia làm 2 loại: Thép không gỉ 430 và Thép không gỉ 430F

Cây thép không rỉ 430 tròn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP KHÔNG GỈ 430

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Lớp Inox

C

Mn

Si

P

S

Cr

Mo

Ni

N

430

min.

max.

-

0.12

-

1

-

1

-

0.04

-

0.030

16

18

-

-

0.50

-

430F

min.

max.

-

0.12

-

1.25

-

1

-

0.06

0.15

-

16

18

-

-

-


TÍNH CHẤT CƠ HỌC

Inox

Cường độ chịu kéo (MPa) min

Giới hạn đàn hồi 0.2% Proof (MPa) min

  Độ giãn dài (% trong 50mm) min

Độ cứng

Rockwell B (HR B) max

Brinell (HB) max

430

483

310

22

85

183

430F

552

379

25

-

262

Tính chất vật lý trong điều kiện tôi luyện

Inox

Tỷ trọng (kg/m3)

Modul
đàn hồi (GPa)

Hệ số giãn nở nhiệt
(μm/m/°C)

Độ dẫn nhiệt
(W/m.K)

Nhiệt dung riêng 0-100°C (J/kg.K)

  Điện trở xuất (nΩ.m)

0-100°C

0-315°C

0-538°C

at 100°C

at 500°C

430

7750

200

10.4

11.0

11.4

26.1

26.3

460

600

430F

7750

200

10.4

11.0

11.4

26.1

26.3

460

600


SO SÁNH INOX 430 VÀ INOX 430F

So sánh các thông số kỹ thuật inox 430 được trình bày trong bảng dưới đây.

Inox

Số UNS

Anh (cũ)

Tiêu chuẩn châu Âu (EuroNorm)

Thụy Điển SS

  Nhật JIS

BS

En

Số

Name

430

S43000

430S17

60

1.4016

X8Cr17

2320

SUS 430

430F

S43020

-

-

1.4104

X12CrMoS17

2383

SUS 430F


BẢNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC LOẠI INOX DÙNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NHAU

Dưới đây là bảng hướng dẫn sử dụng từng loại inox đang có trên thị trường vào những mục đích khác nhau để bạn tham khảo:

LOẠI INOX

                                                         MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

430F

Khả năng cắt bằng máy cao hơn inox 430 rất cần thiết trong những sản phẩm như thanh inox

434

Là chọn lựa tốt trong việc kháng rỗ.

304

Sử dụng trong việc chống ăn mòn cao, chịu nhiệt độ cao dùng trong các đầu mối hàn và khuôn lạnh

316

Chống ăn mòn tốt hơn, cùng với khả năng cải thiện mối hàn và nhiệt độ lạnh

3CR12

Kháng ăn mòn thấp hơn, được sử dụng trong một sản phẩm với chi phí thấp

NHỮNG ƯU ĐIỂM CỦA THÉP KHÔNG GỈ 430

CHỐNG ĂN MÒN

Inox 430 có tính chống ăn mòn rất tốt do có lượng acid hữu cơ và acid nitric. So với inox 430 thì inox 430F chống ăn mòn yếu hơn vì nó không chứa lưu huỳnh.

CHỊU NHIỆT

Inox 430 có khả năng chịu nhiệt lên đến 870 khi nó đã được nung nóng trong một thời gian dài từ 400-600°C thì nó trở nên giòn dễ gãy hơn. Vấn đề này có thể được khắc phục khi tôi luyện.

NHIỆT KHÍ

Để tôi luyện thép không gỉ 430 dùng phương pháp nung nóng đến 815-845 ° C . Sau đó, luyện kim làm mát nó đến 600°C và tiếp theo là làm mát bằng không khí từ  400°C đến 540
Đối với độ tôi luyện tới hạn, nung nóng được thực hiện từ 760 đến 815°C , tiếp theo là làm lạnh hoặc làm nguội bằng nước. Lưu ý Inox 430 không thể làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.

SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG TỪ THÉP KHÔNG GỈ 430

Một số sản phẩm được gia công từ inox 430 có thể kể đến như :

+ Trong các chi tiết máy móc ô tô
+ Cắt và đúc
+ Dùng trong Xây dựng
+ Máng và ống xối
+ Dụng cụ trong nhà bếp như dụng cụ nấu ăn, bộ đồ ăn, máy rửa chén, bát
+ Trang trí nội, ngoại thất trong kiến trúc : tấm lợp, vách ngoài, cầu thang..
+ Tủ lạnh, bếp gas, máy giặt
+ Xiên thịt nướng
+ Thiết bị trong nhà máy lọc dầu
+ Mỏ đèn và các bộ phận bếp lò.


Mẫu lan can, tay vịn cầu thang inox

>> Xem thêm: Inox 304, 201, 202, 430, 316 khác nhau như thế nào?

GIA CÔNG THÉP KHÔNG GỈ 430 TẠI TÙNG KHÁNH

INOX TÙNG KHÁNH chuyên nhận gia công thép không gỉ  430 theo yêu cầu

Gia công inox 430 ba, inox 430 2b
+ Gia công inox 430 giá rẻ

Khi có nhu cầu về gia công inox 430 quý khách hàng có thể gọi vào hotline của Tùng Khánh để nhận được báo giá và tư vấn kịp thời nhất.

 Chia sẻ
 Xem thêm: gia công inox, inox 430,