Địa chỉ: Số 131 Quán Trữ, Phường Đồng Hòa, Quận Kiến An, Hải Phòng
Liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0936661362
Hiện nay Inox 430 là loại Inox thường được bắt gặp trong những sản phẩm inox trong cuộc sống hàng ngày. Có rất nhiều khách hàng đặt câu hỏi về cho INOX TÙNG KHÁNH như: Inox 430 có tốt không ?. Inox 430 có bị gỉ không ?. Inox 430 giá bao nhiêu ?. Những thông tin chúng tôi chia sẻ sau đây về thép không rỉ 430 mong rằng sẽ giúp quý khách hàng trả lời những câu hỏi trên
Inox 430 là thép không rỉ gồm nhiều chất như FE, Carbon, Niken, Crôm ... và trong đó thành phần chứa 18% Crom và 10% niken chiếm tỉ lệ nhiều nhất.Thép không gỉ 430 với khả năng chống ăn mòn và gia công dễ dàng, có hệ số giãn nở thấp, khả năng chống sự oxy hóa tốt.
Thép không gỉ 430 được chia làm 2 loại: Thép không gỉ 430 và Thép không gỉ 430F
Cây thép không rỉ 430 tròn
Lớp Inox |
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
N |
|
430 |
min. max. |
- 0.12 |
- 1 |
- 1 |
- 0.04 |
- 0.030 |
16 18 |
- |
- 0.50 |
- |
430F |
min. max. |
- 0.12 |
- 1.25 |
- 1 |
- 0.06 |
0.15 - |
16 18 |
- |
- |
- |
Inox |
Cường độ chịu kéo (MPa) min |
Giới hạn đàn hồi 0.2% Proof (MPa) min |
Độ giãn dài (% trong 50mm) min |
Độ cứng |
|
Rockwell B (HR B) max |
Brinell (HB) max |
||||
430 |
483 |
310 |
22 |
85 |
183 |
430F |
552 |
379 |
25 |
- |
262 |
Inox |
Tỷ trọng (kg/m3) |
Modul |
Hệ số giãn nở nhiệt |
Độ dẫn nhiệt |
Nhiệt dung riêng 0-100°C (J/kg.K) |
Điện trở xuất (nΩ.m) |
|||
0-100°C |
0-315°C |
0-538°C |
at 100°C |
at 500°C |
|||||
430 |
7750 |
200 |
10.4 |
11.0 |
11.4 |
26.1 |
26.3 |
460 |
600 |
430F |
7750 |
200 |
10.4 |
11.0 |
11.4 |
26.1 |
26.3 |
460 |
600 |
So sánh các thông số kỹ thuật inox 430 được trình bày trong bảng dưới đây.
Inox |
Số UNS |
Anh (cũ) |
Tiêu chuẩn châu Âu (EuroNorm) |
Thụy Điển SS |
Nhật JIS |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
BS |
En |
Số |
Name |
||||
430 |
S43000 |
430S17 |
60 |
1.4016 |
X8Cr17 |
2320 |
SUS 430 |
430F |
S43020 |
- |
- |
1.4104 |
X12CrMoS17 |
2383 |
SUS 430F |
Dưới đây là bảng hướng dẫn sử dụng từng loại inox đang có trên thị trường vào những mục đích khác nhau để bạn tham khảo:
LOẠI INOX |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
430F |
Khả năng cắt bằng máy cao hơn inox 430 rất cần thiết trong những sản phẩm như thanh inox |
434 |
Là chọn lựa tốt trong việc kháng rỗ. |
304 |
Sử dụng trong việc chống ăn mòn cao, chịu nhiệt độ cao dùng trong các đầu mối hàn và khuôn lạnh |
316 |
Chống ăn mòn tốt hơn, cùng với khả năng cải thiện mối hàn và nhiệt độ lạnh |
3CR12 |
Kháng ăn mòn thấp hơn, được sử dụng trong một sản phẩm với chi phí thấp |
Inox 430 có tính chống ăn mòn rất tốt do có lượng acid hữu cơ và acid nitric. So với inox 430 thì inox 430F chống ăn mòn yếu hơn vì nó không chứa lưu huỳnh.
Inox 430 có khả năng chịu nhiệt lên đến 870 khi nó đã được nung nóng trong một thời gian dài từ 400-600°C thì nó trở nên giòn dễ gãy hơn. Vấn đề này có thể được khắc phục khi tôi luyện.
Để tôi luyện thép không gỉ 430 dùng phương pháp nung nóng đến 815-845 ° C . Sau đó, luyện kim làm mát nó đến 600°C và tiếp theo là làm mát bằng không khí từ 400°C đến 540
Đối với độ tôi luyện tới hạn, nung nóng được thực hiện từ 760 đến 815°C , tiếp theo là làm lạnh hoặc làm nguội bằng nước. Lưu ý Inox 430 không thể làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.
Một số sản phẩm được gia công từ inox 430 có thể kể đến như :
+ Trong các chi tiết máy móc ô tô
Mẫu lan can, tay vịn cầu thang inox
>> Xem thêm: Inox 304, 201, 202, 430, 316 khác nhau như thế nào?
INOX TÙNG KHÁNH chuyên nhận gia công thép không gỉ 430 theo yêu cầu
+ Gia công inox 430 ba, inox 430 2bKhi có nhu cầu về gia công inox 430 quý khách hàng có thể gọi vào hotline của Tùng Khánh để nhận được báo giá và tư vấn kịp thời nhất.
Tin khác